0933 55 44 33
0929 000 999
Hilux 2018 mở ra kỷ nguyên mới cho dòng xe bán tải hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ Hilux mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm.
Đầu xe
Hilux 2.8G 2018 Thiết kế cụm đèn trước liền kề với lưới tản nhiệt trải rộng hai bên, kết hợp với cản trước lớn và dầy tạo nên một diện mạo nam tính mạnh mẽ, khảng định cá tính và bản lĩnh của người sở hữu.
Cụm đèn trước
Hilux 2.8G 2018 Với thiết kế sắc sảo được tích hợp nhiều công nghệ cao cấp, mang lại sự tiện nghi và an toàn tối đa cho người lái.
Đèn sương mù
Hilux 2.8G 2018 Đèn sương mù phía trước tạo điểm nhấn hài hòa cho phần đầu xe và nâng cao khả năng quan sát, giúp người lái cảm thấy an tâm và tự tin hơn.
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài kiểu dáng khí động học được mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, có khả năng chỉnh điện, làm tăng nét khỏe khoắn cho chiếc bán tải đầy kiêu hãnh.
Phần hông xe
Hilux 2.8G 2018 Đường dập nổi bắt đầu từ mép cụm đèn trước, chạy dọc thân xe kết hợp với đường dập ở phía dưới cửa xe nhấn mạnh dáng vẻ mạnh mẽ đầy xúc cảm của HILUX. Đặc biệt hơn, hốc bánh xe lớn và liền khối với thân xe tạo nên một tổng thể vô cùng vững chãi và mạnh mẽ, sẵn sàng cho chủ nhân chinh phục mọi địa hình.
Hilux 2.8G 2018 Tay nắm cửa
Tay nắm cửa mạ crôm được thiết kế mới, to hơn hài hòa với thiết kế tổng thể của xe nhằm tôn lên nét mạnh mẽ, sang trọng.
Bậc lên xuống
Bậc lên xuống được phủ nhựa hoàn toàn giúp chống trầy xước và hỗ trợ hành khách lên xuống xe dễ dàng và an toàn.
Khoang chở hàng
Với khoang chở hàng có sức chứa lớn, được thiết kế tối ưu cho việc xếp dỡ đồ đạc, chủ nhân sẽ hoàn toàn hài lòng và thích thú khi sở hữu chiếc HILUX vừa sang trọng như một chiếc xe du lịch, vừa có khả năng chuyên chở tiện nghi của một chiếc bán tải đúng nghĩa.
Mâm xe
Hilux 2.8G 2018 Được trang bị mâm đúc hợp kim 6 chấu đơn mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp mạnh mẽ trong từng chuyển động.
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cửa khoang chở hàng sử dụng công nghệ LED cảnh báo nhanh chóng giúp các phương tiện phía sau dễ dàng quan sát, mang lại sự an tâm và tự tin hơn khi lái xe.
Cùm đèn sau
Hilux 2018 Cụm đèn sau lớn với đường viền đen toát lên phong cách riêng đậm nét đầy nam tính và tăng khả năng nhận biết trong điều kiện thời tiết xấu.
NỘI THẤT
Phong thái vững chãi
Hilux 2018 sở hữu không gian rộng rãi với thiết kế khỏe khắn và sang trọng, tích hợp nhiều tiện nghi cao cấp, tạo sự thoải mái tối ưu cho mọi hành khách trên mọi cung đường trải nghiệm.
Tay lái
Vô lăng được thiết kế hoàn toàn mới, kiểu dáng 3 chấu mạnh mẽ, tích hợp các nút điều chỉnh: hệ thống âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Hơn nữa, vô lăng có khả năng điều chỉnh hai hướng giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí ưng ý, tối ưu hóa sự tiện lợi khi điều khiển xe.
Bảng đồng hồ táp lô
Với thiết kế hoàn toàn mới gồm hai đồng hồ lớn hai bên và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch ở trung tâm cho người lái thông tin cần thiết trong suốt hành trình.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa ở Hilux được thiết kế hoàn toàn mới, vận hành êm ái, làm lạnh nhanh hơn, được trang bị lọc gió điều hòa có khả năng ngăn chặn các mùi khó chịu tạo nên không gian dễ chịu cho người cầm lái và hành khách trong xe.
Chìa khóa thông minh- Smartkey
Hilux 2.8G 2018 -Chế độ gài cầu điện và Ga tự động( Cruise Control)
Hộp số
Phiên bản 2.4E trang bị hộp số tự động 6 cấp mới với chế độ sang số thể thao ho chủ nhân sự thuận tiện và phấn khích khi lái xe. Chế độ ECO và chế độPOWER cho khách thêm lựa chọn, nâng cao hiệu quảlàm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Đông cơ
2KD-FTV 2.4L, I4, DOHC Động cơ được trang bị những công nghệ tối tân: Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung; Turbo tăng áp kết hợp Intercooler, loại VNT cho công suất cao, momen xoắn lớn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Chủ nhân sẽ luôn hài lòng khi sở hữu chiếc xe bán tải vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Khung gầm
Hilux 2018 được cải tiến với tiết diện 2 bên sườn tăng thêm; bổ sung thêm các mối hàn; tấm che gầm xe được thiết kế lại và nâng cao độ bền, qua đó giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn hơn. Khách hàng không những cảm thấy tự tin khi vận hành mà còn hoàn toàn yên tâm về khả năng chở tải nặng của xe Hilux 2018.
Hệ thống treo
Với treo trước là độc lập tay đòn kép và treo sau là nhíp lá, hệ thống treo được cải tiến giúp xe vận hành ổn định và êm ái hơn, mang lại cảm giác lái tự tin trên mọi cung đường.
AN TOÀN
An tâm vận hành
Được trang bị những tính năng an toàn toàn diện và vượt trội, an tâm cùng HILUX vượt qua những điều kiện địa hình và tình huống phức tạp.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống VSC
Hệ thống VSC giúp xe vận hành ổn định hơn trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. Đặc biệt hơn, hệ thống VSC ở phiên bản này còn được tích hợp thêm tính năng TSC giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm moóc phía sau.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ phanh giữ xe trong vòng 3 giây để người lái có thể chuyển từ bàn đạp phanh sang bàn đạp ga mà xe không bị trôi về phía sau.
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động TRC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động TRC kiểm soát lực kéo ở tất cả các bánh xe trong mọi tình huống, tránh hiện tượng
trơn trượt, mất kiểm soát tay lái xe.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Hệ thống đổ đèo DAC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hiệu quả trong địa hình khó khăn mang lại khả năng vượt địa hình tuyệt vời cho Hilux. Chỉ cần kích hoạt chế độ đổ đèo bằng nút, khi đổ đèo người lái không cần đạp chân phanh, xe sẽ tự đi chậm lại.
Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
Túi khí
Hilux hiện tại được trang bị 7 túi khí, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách nếu không may xảy ra va chạm.
MÀU XE CÓ 6 MÀU
1. Trắng ngọc trai 070
2. Đen 218
3. Bạc 1D6
4. Xám đậm 1G3
5. Cam ánh kim 4R8
6. Đỏ 3T6
05 chỗ, 16 van, DOHC, Turbo tăng áp. Phanh trước đĩa thông gió. Trợ lực lái thủy lực. Mâm đúc. Khóa cửa dùng Remote. Tay lái chỉnh cao thấp. Nút chỉnh âm thanh trên tay lái, bảng đồng hồ Optitron (3.0G). 1 dàn lạnh, ABS. LSPV. Khung xe hấp thụ xung lực. Cột lái & bàn đạp phanh tự đổ. Nhập khẩu từ Thái Lan
Màu xe: Đen, Bạc, Xám đậm và Cam (Nhập khẩu THAILAND)
TOYOTA HILUX |
3.0G 4X4 AT |
3.0G 4X4 MT |
2.5E 4X2 MT |
|||||||||
Màu xe: Đen / Bạc/ Xám đậm/ Cam ánh kim |
|
Số tự động, 2 cầu |
Số sàn, 2 cầu |
Số sàng, 1 cầu |
||||||||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||||||||||||
Kích thước tổng thể |
Dài x Rộng x Cao |
mm |
5330 x 1855 x 1815 |
|||||||||
Chiều dài cơ sở |
|
mm |
3085 |
|||||||||
Chiều rộng cơ sở |
Trước x Sau |
mm |
1540 x 1550 |
|||||||||
Kích thước khoan chở hàng |
Dài x Rộng x Cao |
mm |
1550 x 1620 x 490 |
|||||||||
Khoảng sáng gầm xe |
|
mm |
286 |
|||||||||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
|
m |
6.4 |
|||||||||
Trọng lượng không tải |
|
kg |
2040-2060 |
2035-2065 |
1960-1980 |
|||||||
Trọng lượng toàn tải |
|
kg |
2890 |
2810 |
||||||||
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
80 |
||||||||||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
|
|||||||||||
Mã động cơ |
|
- |
1KD-FTV |
2KD-FTV VNT |
||||||||
Loại |
|
- |
Diesel, 4 xy lanh, 16 van, Common rail, DOHC
|
Diesel, 4 xy lanh, 16 van, Common rail, DOHC
|
||||||||
Dung tích công tác |
|
cc |
2982 |
2494 |
||||||||
Công suất tối đa |
|
KW (HP) / rpm |
161 / 3400 |
142 / 3400 |
||||||||
Mô men xoắn tối đa |
|
Nm / rpm |
343 /1600- 3200 |
343 /1600- 2800 |
||||||||
Hệ thống truyền động |
|
- |
4 bánh bán thời gian |
Cầu sau |
||||||||
Tiêu chuẩn khí xả |
|
- |
Euro 2 |
|||||||||
Hộp số |
|
- |
Số tự động 5 cấp |
Số sàn 6 cấp |
||||||||
Hệ thống treo |
Trước |
- |
Độc lập tay đòn kép |
|||||||||
Sau |
- |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||||||||||
Lốp xe |
|
- |
265/65R17 |
|||||||||
Mâm xe |
|
- |
Mâm đúc 17” |
|||||||||
NGOẠI THẤT |
||||||||||||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
- |
LED,Kiểu bóng chiếu |
Halogen |
||||||||
Đèn chiếu xa |
- |
Halogen, phản xạ đa chiều |
||||||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
- |
Có (LED) |
Không |
|||||||||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
Tự động |
Chỉnh tay |
|||||||||
Đèn pha tự động |
- |
Có |
Không |
|||||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
Có |
||||||||||
Đèn sương mù trước |
|
|
Có |
|||||||||
Cụm đèn sau |
Đèn phanh |
- |
LED |
|||||||||
Đèn hậu |
- |
LED |
||||||||||
Đèn báo phanh trên cao |
- |
LED |
||||||||||
Chắn bùn |
- |
Trước / sau |
||||||||||
Gương chiếu hậu ngoài |
Chỉnh điện/ Gập điện |
- |
Có |
|||||||||
Tích hợp đèn báo rẽ |
- |
Có |
||||||||||
Mạ crom |
- |
Có |
||||||||||
Gạt mưa |
|
- |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
|||||||||
Ăng ten |
|
- |
Cột gắn trên nóc |
|||||||||
Sưởi kính sau |
|
|
Có |
|||||||||
NỘI THẤT |
|
|||||||||||
Tay lái |
Kiểu |
- |
3 chấu, bọc da |
3 chấu, urethane |
||||||||
Nút bấm điều chỉnh |
- |
Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay |
Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
|||||||||
Điều chỉnh |
- |
Chỉnh tay 4 hướng |
||||||||||
Trợ lực |
- |
Thuỷ lực |
||||||||||
Gương chiếu hậu bên trong |
|
- |
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/ đêm |
|||||||||
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
- |
Optitron |
Analog |
||||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
- |
Màn hình TFT 4.2 inch Có |
Màn hình đơn sắc |
|||||||||
Chất liệu ghế |
|
- |
Da |
Nỉ |
||||||||
Số chổ ngồi |
|
|
5 |
|||||||||
TIỆN ÍCH |
|
|||||||||||
Hàng ghế trước |
Ghế lái |
|
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
||||||||
Ghế hành khách |
|
Chỉnh cơ 4 hướng |
||||||||||
Hệ thống điều hòa |
|
- |
Tự động |
Chỉnh cơ |
||||||||
Cửa gió cho hàng ghế sau |
|
|
Có |
|||||||||
Hệ thống âm thanh |
|
- |
CD 1 đĩa, 6 loa, AM/ FM,MP3/ WMA/AAC,kết nối USB,Bluetooth, đàm thoại rảnh tay |
CD 1 đĩa, 4 loa, AM/ FM, MP3/ WMA/ AAC, kết nối USB. |
||||||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
- |
Có 1 chạm chống kẹt tất cả các cửa |
Có 1 chạm tất cả các cửa, chống |
||||||||
Hệ thống chống trộm |
|
- |
Có |
|
||||||||
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động nút bấm |
|
|
Có |
Không |
||||||||
Hệ thống chống trộm |
|
|
Có |
|||||||||
Hệ mã hóa động cơ |
|
|
Có |
Không |
||||||||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG |
||||||||||||
Hệ thống phanh |
Trước |
- |
Đĩa thông gió 14 inch |
|||||||||
Sau |
- |
Tang Trống |
||||||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
- |
Có (ABS) |
|||||||||
Hệ thống hổ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
- |
Có |
|||||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
Có |
|||||||||
Hệ thống ổn đinh thân xe điện tử(VSC& TSC) |
|
|
Có |
Không |
||||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động(A-TRC) |
|
|
Có |
Không |
||||||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc( HAC) |
|
|
Có |
Không |
||||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|
Có |
Không |
||||||||
AN TOÀN THỤ ĐỘNG |
||||||||||||
Túi khí hành khách và người lái phía trước |
- |
Có |
||||||||||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|
Có |
|||||||||
Túi khí bên phía trước |
|
|
Có |
Không |
||||||||
Túi khí rèm |
|
|
Có |
Không |
||||||||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX |
|
|
Có |
Không |
||||||||
Cột lái tự đổ |
|
|
Có |
|||||||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|
Có |