0933 55 44 33
0929 000 999
Tiếp nối thành công của xe Hiace cũ, Toyota Hiace 2017 Hoàn Toàn Mới ược thiết kế dựa trên khái niệm “Hoàn hảo hơn, hiệu quả hơn” với những ưu điểm vượt trội nhằm đáp ứng nhu cầu ngày tăng của khách hàng cũng như mang đến cho họ sự hài lòng cao nhất. Đối với xe Toyota Hiace Mới khái niệm này có nghĩa là tạo ra sự hoàn hảo hơn trong tính năng hoạt động, trong thiết kế, tăng thêm tiện nghi thoải mái và độ an toàn cao. Vì vậy,Toyota Hiace 2015 Mới hính là sự kết hợp hoàn hảo mang lại hiệu quả cao nhất.
Rất ấn tượng với kiểu dáng bắt mắt, thiết kế hông xe trang nhã, tem hông mới, và chụp mâm kín kết hợp hài hòa với bánh xe lớn, Toyota Hiace Mới là sự kết hợp tuyệt vời giữa vẻ đẹp thanh lịch và tính thực dụng của xe thương mại. Rãnh trượt cùng màu kết hợp hài hoà với thân xe và kính cửa sổ khoang hành khách màu xám không chỉ tăng thêm nét sang trọng mà còn tạo sự tách biệt riêng tư cho không gian trong xe. Ngoài ra, Toyota Hiace Mới tạo sự thoải mái hơn cho hành khách với thân xe rộng rãi hơn (+190mm) và cao hơn (+170mm) so với Hiace cũ. Thêm vào đó, Toyota Hiace Mới có chiều rộng bánh xe rộng hơn (+10mm) 195/70 R15 và dáng vẻ mạnh mẽ cho xe.
Kiểu dáng vuông vức đã tạo nên dáng vẻ mới và hiện đại cho Hiace Mới.
TOYOTA HIACE |
Haice Commuter (HC) |
Haice Commuter (HD) |
||
Màu xe: Trắng / Bạc |
Máy xăng, 16 chổ |
Máy dầu, 16 chổ |
||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||||
Kích thước tổng thể |
Dài x Rộng x Cao |
mm |
5380 x 1880 x 2285 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
3110 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
185 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
6.2 |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
1975 - 2075 |
2045 - 2145 |
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
3300 |
||
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
70 |
||
Số chổ ngồi |
16 |
|||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
||||
Mã động cơ |
- |
2TR-FE |
2KD-FTV |
|
Loại |
- |
Xăng, 4 xy lanh, 16 van, VVTi, DOHC |
Diesel, 4 xy lanh, 16 van, Common rail, DOHC |
|
Dung tích công tác |
cc |
2694 |
2494 |
|
Công suất tối đa |
KW (HP) / rpm |
111 / 4800 |
75 / 3600 |
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm / rpm |
241 /3800 |
260 /1600- 2600 |
|
Hệ thống truyền động |
- |
Cầu sau |
||
Tiêu chuẩn khí xả |
- |
Euro 2 |
||
Hộp số |
- |
Số sàn 5 cấp |
||
Hệ thống treo |
Trước |
- |
Độc lập tay đòn kép |
|
Sau |
- |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
Lốp xe |
- |
195R17 |
||
Mâm xe |
- |
Chụp mâm |
||
NGOẠI THẤT |
||||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
- |
Halogen |
|
Đèn chiếu xa |
- |
Halogen |
||
Đèn vị trí (đề-mi) |
- |
Có |
||
Cụm đèn sau |
Đèn phanh |
- |
Halogen |
|
Đèn hậu |
- |
Halogen |
||
Đèn báo phanh trên cao |
- |
LED |
||
Chắn bùn |
- |
Trước / sau |
||
Gương chiếu hậu ngoài |
- |
Chỉnh cơ |
||
Gạt mưa |
- |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
||
Ăng ten |
- |
Cột gắn trên nóc |
||
NỘI THẤT |
||||
Tay lái |
Kiểu |
- |
4 chấu, giả da, mạ bạc |
|
Điều chỉnh |
- |
Chỉnh tay |
||
Trợ lực |
- |
Thuỷ lực |
||
Gương chiếu hậu bên trong |
- |
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/ đêm |
||
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
- |
Loại thường |
|
Kiểu dáng ghế trước |
- |
Bình thường |
||
Chất liệu ghế |
- |
Nỉ |
||
Hàng ghế trước |
Ghế người lái |
- |
Chỉnh tay 4 hướng |
|
Ghế hành khách |
- |
Chỉnh tay 2 hướng |
||
Hàng ghế sau |
Ghế hành khách |
- |
Ngả lưng chỉnh tay |
|
TIỆN ÍCH |
||||
Hệ thống điều hòa |
- |
chỉnh tay 2 chiều, cửa gió tới từng hành khách |
||
Hệ thống âm thanh |
- |
CD 1 đĩa, 4 loa, AM/ FM, MP3/ WMA/ AAC, kết nối USB. |
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
- |
Tự đông lên/xuống vị trí người lái |
||
Hệ thống chống trộm |
- |
Có |
||
AN TOÀN |
||||
Hệ thống phanh |
Trước |
- |
Đĩa thông gió |
|
Sau |
- |
Tang Trống |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
- |
Có (ABS) |
||
Hệ thống phân phối lực phanh theo tải trọng |
- |
Có (LSPV) |
||
Túi khí |
- |
Người lái & hành khách phía trước |
||
Khung xe GOA |
- |
Có |
||
Khóa của an toàn cho trẻ em |
Có |
|||
Cột lái tự đổ |
Có |
|||
Bàn đạp phanh tự dổ |
Có |