0933 55 44 33
0929 000 999
Liên hệ để có xe sớm nhất:
Toyota Vũng Tàu - Mr Lợi - 0933554433
Toyota Fortuner 2018 là SUV 7 chỗ không đối thủ ở Việt Nam dù trước đây mẫu xe này khá tai tiếng. Tuy nhiên, thế hệ mới hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.
Toyota Fortuner là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Hiện tại, hãng xe Nhật đã chính thức niêm yết giá 2 phiên bản máy dầu mới, Banxehoi.com xin cập nhật bảng giá xe Fortuner mới nhất tháng 9/2018:
Phiên bản | Giá xe niêm yết (Triệu đồng) |
Fortuner 2.4G 4x2 | 1026 |
Fortuner 2.4 4x2 AT (mới) | 1094 |
Fortuner 2.7V 4x2 | 1150 |
Fortuner 2.7V 4x4 | Khai tử |
Fortuner 2.8V 4x4 (mới) | 1354 |
Toyota Fortuner 2018 đã nhận được Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kiểu loại từ Indonesia và được nhập về bán tại Việt Nam. Sau nhiều tháng không có hàng, cuối cùng Fortuner cũng giải quyết được phần nào cơn khát thiếu nguồn cung. Theo khảo sát của Banxehoi.com, hiện tại các đại lý đã bắt đầu bán các phiên bản Fortuner mới theo đúng giá niêm yết của hãng.
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Banxehoi.com sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.026.000.000 | 1.026.000.000 | 1.026.000.000 |
Phí trước bạ | 123.120.000 | 102.600.000 | 102.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.390.000 | 15.390.000 | 15.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.187.183.400 | 1.157.663.400 | 1.147.663.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 |
Phí trước bạ | 131.280.000 | 109.400.000 | 109.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.410.000 | 16.410.000 | 16.410.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.264.363.400 | 1.233.483.400 | 1.223.483.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
Phí trước bạ | 138.000.000 | 115.000.000 | 115.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.327.923.400 | 1.295.923.400 | 1.285.923.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 |
Phí trước bạ | 162.480.000 | 135.400.000 | 135.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.559.463.400 | 1.523.383.400 | 1.513.383.400 |
4. Loạt nâng cấp mới trên Toyota Fortuner mới nhất 2018
Với sự thay đổi hoàn toàn, Toyota Fortuner trở nên cứng cáp và chắc chắn với các góc cạnh được thiết kế to và rõ ràng. Cụ thể, lưới tản nhiệt của xe sử dụng những thanh ngang to bản mạ crom sáng bóng cùng logo chính diện hiện đại.
Cụm đèn phía trước của Fortuner thế hệ mới có thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt và sử dụng bóng Xenon mang đến chất lượng ánh sáng vượt trội. Cuối cùng, đèn sương mù thiết kế hầm hố có viền kim loại cũng là điểm nhấn đáng chú ý phía trước của Fortuner.
Thân xe Toyota Fortuner có điểm nhấn là những đường gân nổi và ở giữa lõm nhẹ tạo sự khác biệt. Cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện có tích hợp đèn LED báo rẽ thuận tiện, thêm nữa chiếc SUV này có la zăng 18 inch đa chấu nhìn có phần "hiền hòa". Đuôi xe Toyota Fortuner là một dáng vẻ thanh lịch đầy hấp dẫn.
Bên trong Toyota Fortuner là nội thất bọc da ở phiên bản cao cấp Crusade. Hàng ghế trước và giữa có thiết kế ôm lấy người ngồi cho cảm giác không bị mỏi và chắc chắn trong các chuyến du lịch dài.
Fortuner thế hệ mới được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập và hệ thống gió được lắp đặt dọc cả 3 hàng ghế giúp các hành khách đều mát mẻ khi di chuyển trong mùa hè nóng nực.
Khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế được các chuyên gia đánh giá mức tương đối. Tuy chiều cao xe được hạ thấp 15mm nhưng không hề thấy bí, nó vẫn thoải mái cho người cao tới 1m8.
Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...
Toyota Fortuner 2018 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
• Động cơ diesel 2.4L cho công suất 110 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600-2000 v/p
• Động cơ diesel 2.8L cho công suất 130 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 450 Nm tại vòng tua 2400 v/p
• Động cơ xăng 2.7L cho công suất 122 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p
Thông số | Fortuner 2.4G 4x2 | Fortuner 2.4G 4x2 AT | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.8V 4x4 |
Dáng xe | SUV | SUV | SUV | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Động cơ | Diesel 2.4L | Diesel 2.4L | Xăng 2.7L | Diesel 2.8L |
Công suất | 110 mã lực | 110 mã lực | 122 mã lực | 130 mã lực |
Mô-men xoắn | 400 Nm | 400 Nm | 245 Nm | 450 Nm |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT |
Điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | Có | Có |